Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

hoàn toàn

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)()たときは、日本語(にほんご)(まった)くわからなかった。
    Khi đến Nhật Bản, tôi hoàn toàn không hiểu tiếng Nhật.
  • 昨日(きのう)()映画(えいが)は、(まった)くおもしろくなかった。
    Bộ phim tôi đã xem ngày hôm qua hoàn toàn không thú vị chút nào.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N3