Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

xung đột; va chạm

Câu ví dụ

  • 田中(たなか)さんと部長(ぶちょう)は、よく意見(いけん)衝突(しょうとつ)している。
    Tanaka và trưởng bộ phận rất hay xung đột ý kiến với nhau.
  • (となり)(えき)で、電車(でんしゃ)(くるま)衝突事故(しょうとつじこ)があった。
    Ở nhà ga kế bên đã xảy ra sự cố va chạm giữa tàu điện và xe hơi.

Thẻ

JLPT N2