Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

vô vị; tầm phào

Câu ví dụ

  • 授業中(じゅぎょうちゅう)にくだらない(はなし)をしていたら、先生(せんせい)(おこ)られた。
    Khi nói chuyện tầm phào trong tiết học thì tôi đã bị giáo viên nổi giận.
  • 太郎(たろう)はくだらない理由(りゆう)で、アルバイトを()めた。
    Taro vì lý do tầm phào mà đã nghỉ việc làm thêm.

Thẻ

JLPT N3