まれに
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
hiếm khi; thỉnh thoảng
Câu ví dụ
-
機械には、まれに不具合が起こる可能性もあります。Máy móc cũng có khả năng hiếm khi gặp sự cố.
-
今週、近年まれに見る大雨が降り、大きな被害が出た。Tuần này đã xảy ra trận mưa cực lớn hiếm khi xuất hiện gần đây, gây thiệt hại nghiêm trọng.
Tham khảo
Thẻ
JLPT N2; JLPT N1