くたびれる
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
mệt mõi; kiệt sức; sờn hỏng; cũ nát ( áo quần )
Câu ví dụ
-
散歩の途中でくたびれたら、いつもこの公園で休む。Khi nào mà tôi bị mệt mõi trong lúc đang đi dạo thì tôi cũng nghỉ ở công viên này.
-
彼は、いつ会ってもくたびれた服を着ている。Cho dù tôi gặp bất cứ lúc nào thì anh ấy cũng mặc bộ quần áo cũ nát.
Tham khảo
Thẻ
JLPT N2