Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

luôn luôn

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんは()(わる)くて、(つね)眼鏡(めがね)をかけている。
    Anh Yamada mắt kém nên luôn đeo kính.
  • (ちち)は、(いえ)(かえ)っても、(つね)仕事(しごと)のことを(かんが)えている。
    Bố tôi luôn nghĩ về công việc dù đã về nhà.

Thẻ

JLPT N3