Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

mảnh; mỏng

Câu ví dụ

  • ()(こま)かすぎて、よく()えません。
    Chữ mảnh quá nên không nhìn rõ.
  • 牛肉(ぎゅうにく)(こま)かく()ってください。
    Thịt bò thì hãy cắt mỏng thôi.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(44)