続ける Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tiếp tục

Câu ví dụ

  • 将来(しょうらい)もずっと、(いま)研究(けんきゅう)(つづ)けるつもりです。
    Tương lai, tôi định vẫn sẽ tiếp tục nghiên cứu như hiện tại.
  • もう、この仕事(しごと)(つづ)けたくないです。
    Tôi không muốn tiếp tục công việc này thêm nữa.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(31)