Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

nhiều lần; lặp đi lặp lại

Câu ví dụ

  • 再三(さいさん)注意(ちゅうい)したにもかかわらず、またミスをするなんて…。
    Dù tôi đã nhắc nhở nhiều lần mà vẫn lại mắc lỗi.
  • 再三(さいさん)電話(でんわ)をかけたが、(おっと)電話(でんわ)()なかった。
    Tôi đã gọi điện nhiều lần mà chồng vẫn không bắt máy.

Thẻ

JLPT N2; JLPT N1